V.League 1
Utseende
V.League 1 | |
---|---|
Land | Vietnam |
Region | AFC |
Grunnlagt | 1955 |
Antall klubber | 14 |
Nedrykk til | V.League 2 |
Nasjonal cup | Den vietnamesiske fotballcupen |
Turneringer | AFC Champions League |
Flest titler | Viettel (19) |
Siste vinner | Hà Nội (2022) |
V.League 1 2024 |
V.League 1 er den øverste divisjon for fotball i Vietnam.
UEFA-ranking (2022)
[rediger | rediger kilde]UEFA-rangering foran 2023/24-sesongen.[1]
# | Liga | Poeng |
---|---|---|
12 | Jordan League | 30,161 |
13 | Liga Super Malaysia | 29,951 |
14 | V.League 1 | 29,469 |
15 | Hong Kong Premier League | 27,450 |
16 | Ligai Olii Tadsjikistan | 23,976 |
Vinnere
[rediger | rediger kilde]- 1955 – Thể Công
- 1956 – Thể Công
- 1957 – Hải Phòng
- 1958 – Thể Công
- 1959 – Hải Phòng
- 1960 – Hải Phòng
- 1961 – Hải Phòng
- 1962 – Hà Nội ACB
- 1963 – Hải Phòng
- 1964 – Hà Nội ACB
- 1965 – Hải Phòng
- 1966 – Hải Phòng
- 1967 – Hải Phòng
- 1968 – Hải Phòng
- 1969 – Thể Công
- 1970 – Hải Phòng
- 1971 – Thể Công
- 1972 – Thể Công
- 1973 – Thể Công
- 1974 – Thể Công
- 1975 – Thể Công
- 1976 – Thể Công
- 1977 – Thể Công
- 1978 – Thể Công
- 1979 – Thể Công
- 1980 – Công nghiệp Hà Nam Ninh
- 1981–82 – Quân đội
- 1982–83 – Quân đội
- 1984 – Hà Nội ACB
- 1985 – Công nghiệp Hà Nam Ninh
- 1986 – Cảng Sài Gòn
- 1987–88 – Quân đội
- 1989 – Đồng Tháp
- 1990 – Thể Công
- 1991 – Hải Quan
- 1992 – Quảng Nam-Đà Nẵng
- 1993–94 – Cảng Sài Gòn
- 1995 – Công an Thành phố Hồ Chí Minh
- 1996 – Đồng Tháp
- 1997 – Cảng Sài Gòn
- 1998 – Thể Công
- 1999–00 – Sông Lam Nghệ An
- 2000–01 – Sông Lam Nghệ An
- 2001–02 – Cảng Sài Gòn
- 2003 – Hoàng Anh Gia Lai
- 2004 – Hoàng Anh Gia Lai
- 2005 – Gạch Đồng Tâm Long An
- 2006 – Gạch Đồng Tâm Long An
- 2007 – Becamex Bình Dương
- 2008 – Becamex Bình Dương
- 2009 – SHB Đà Nẵng
- 2010 – Hà Nội
- 2011 – Sông Lam Nghệ An
- 2012 – SHB Đà Nẵng
- 2013 – Hà Nội
- 2014 – Becamex Bình Dương
- 2015 – Becamex Bình Dương
- 2016 – Hà Nội
- 2017 – Quảng Nam
- 2018 – Hà Nội
- 2019 – Hà Nội
- 2020 – Viettel
- 2021 – Avlyst
- 2022 – Hà Nội
Referanser
[rediger | rediger kilde]Eksterne lenker
[rediger | rediger kilde]Autoritetsdata