Hopp til innhold

Liste over Sør-Vietnams statsoverhoder

Fra Wikipedia, den frie encyklopedi

Under følger en liste over Sør-Vietnams statsoverhoder:

      Đảng Dân chủ Đông Dương       Militær       Uavhengig

Bilde Navn
(født–død)
Embetstid Parti / Militær Ref.
Thủ tướng Chính phủ lâm thời Cộng hòa Nam Kỳ
Président du Gouvernement provisoire de la République de Cochichine
(President for Republikken Cochinkinas provisoriske regjering)
Nguyễn Văn Thinh
(1888–1946)
1. juni 1946–10. november 1946
(døde)
Đảng Dân chủ Đông Dương [1][2]
Nguyễn Văn Xuân
(1892–1989)
15. november 1946–7. desember 1946 Militær [1][2]
Lê Văn Hoạch
(1896–1978)
7. desember 1946–8. oktober 1947 Uavhengig [1][2]
Thủ tướng Chính phủ Nam phần Việt Nam
Président du Gouvernement provisoire du Sud Viêt Nam
(President for Sør-Vietnams provisoriske regjering)
Nguyễn Văn Xuân
(1892–1989)
8. oktober 1947–23. mai 1948 Militær [1][2]

Vietnam 1948–1949

[rediger | rediger kilde]

      Militær

Bilde Navn
(født–død)
Embetstid Militær Ref.
Thủ tướng Chính phủ Trung ương lâm thời Việt Nam[a]
Nguyễn Văn Xuân
(1892–1989)
23. mai 1948–14. juni 1949 Militær [3][2]

      Uavhengig       Đảng Cần lao Nhân vị

Bilde Navn
(født–død)
Embetstid Parti Ref.
Quốc trưởng
(Statsoverhode)
Bảo Đại
(1913–1997)
14. juni 1949–26. oktober 1955
(fratrådte)
Uavhengig [3][2]
Ngô Đình Diệm
(1901–1963)
26. oktober 1955 Đảng Cần lao Nhân vị [3][2]

      Đảng Cần lao Nhân vị       Quân lực Việt Nam Cộng hòa       Mặt trận Quốc gia Dân chủ Xã hội

Bilde Navn
(født–død)
Embetstid Parti / Militær Ref.
Tổng thống Việt Nam Cộng hòa
(Republikken Vietnams president)
Ngô Đình Diệm
(1901–1963)
26. oktober 1955–2. november 1963
(drept under et statskupp)
Đảng Cần lao Nhân vị [3][2]
Chủ tịch Ủy ban Quân nhân Cách mạng[b]
Dương Văn Minh
(1916–2001)
2. november 1963–30. januar 1964 Quân lực Việt Nam Cộng hòa [3][2]
Chủ tịch Hồi đồng Quân nhân Cách mạng[c]
Nguyễn Khánh
(1927–2013)
30. januar 1964–8. februar 1964 Quân lực Việt Nam Cộng hòa [3][2]
Quốc trưởng
(Statsoverhode)
Dương Văn Minh
(1916–2001)
8. februar 1964–16. august 1964 Quân lực Việt Nam Cộng hòa [3][2]
Chủ tịch Việt Nam Cộng hòa
(Republikken Vietnams president (formann))
Nguyễn Khánh
(1927–2013)
16. august 1964–27. august 1964 Quân lực Việt Nam Cộng hòa [3][2]
Ủy ban Lãnh đạo Lâm thời[d]
Nguyễn Khánh
(1927–2013)
27. august 1964–8. september 1964 Quân lực Việt Nam Cộng hòa [3][2]
Dương Văn Minh
(1916–2001)
Quân lực Việt Nam Cộng hòa [3][2]
Trần Thiện Khiêm
(1925–)
Quân lực Việt Nam Cộng hòa [3][2]
Chủ tịch Ủy ban Lãnh đạo lâm thời[e]
Dương Văn Minh
(1916–2001)
8. september 1964–26. oktober 1964 Quân lực Việt Nam Cộng hòa [3][2]
Quốc trưởng
(Statsoverhode)
Phan Khắc Sửu
(1893 el. 1905–1970)
26. oktober 1964–14. juni 1965 Uavhengig [3][2]
Chủ tịch Ủy ban Lãnh đạo Quốc gia[f]
Nguyễn Văn Thiệu
(1923–2001)
14. juni 1965–1. september 1967 Quân lực Việt Nam Cộng hòa [3][2]
Tổng thống Việt Nam Cộng hòa
(Republikken Vietnams president)
Nguyễn Văn Thiệu
(1923–2001)
1. september 1967–21. april 1975
(fratrådte)
Quân lực Việt Nam Cộng hòa
(til 1968)
[3][2]
Mặt trận Quốc gia Dân chủ Xã hội
(fra 1968)
Trần Văn Hương
(1902–1982)
21. april 1975–28. april 1975
(fratrådte)
Uavhengig [3][2]
Dương Văn Minh
(1916–2001)
28. april 1975–30. april 1975
(Saigons fall)
Quân lực Việt Nam Cộng hòa [3][2]

      Đảng Nhân dân Cách mạng Việt Nam / Đảng Cộng sản Việt Nam

Bilde Navn
(født–død)
Embetstid Parti Ref.
Chủ tịch Hội đồng cố vấn Chính phủ Cách mạng lâm thời[g]
Nguyễn Hữu Thọ [h]
(1910–1996)
8. juni 1969 / 30. april 1975–2. juli 1976 Đảng Nhân dân Cách mạng Việt Nam
(til 1975)

Việt Cộng
(1969–1976)
[2]
Đảng Cộng sản Việt Nam
(fra 1975)
Type nummerering
  1. ^ Thủ tướng Chính phủ Trung ương lâm thời Việt Nam kan på norsk oversettes til President for Vietnams provisoriske sentralregjering.
  2. ^ Chủ tịch Ủy ban Quân nhân Cách mạng kan på norsk oversettes til Formann for Den militære-revolusjonære komité.
  3. ^ Chủ tịch Hồi đồng Quân nhân Cách kan på norsk oversettes til Formann for Det militære-revolusjonære råd.
  4. ^ Ủy ban Lãnh đạo Lâm thời kan på norsk oversettes til Den provisoriske lederskapskomité.
  5. ^ Chủ tịch Ủy ban Lãnh đạo lâm thời kan på norsk oversettes til Formann for Den provisoriske lederskapskomité.
  6. ^ Chủ tịch Ủy ban Lãnh Đạo Quốc gia kan på norsk oversettes til Formann for Komitéen for ledelse av staten.
  7. ^ Chủ tịch Hội đồng cố vấn Chính phủ Cách mạng lâm thời kan på norsk oversettes til Formann for Den provisoriske revolusjonære regjeringens konsultative råd.
  8. ^ I Saigon fra 30. april 1975.

Referanser

[rediger | rediger kilde]
  1. ^ a b c d «Cochinchina: Heads of State: 1946-1948». Archontology.org. Besøkt 23. august 2020. 
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v «South Vietnam». World Statesmen.org. Besøkt 23. august 2020. 
  3. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q «Vietnam (South): Heads of State: 1948–1975». Archontology.org. Besøkt 23. august 2020.